Từ điển Thiều Chửu
沖 - trùng/xung
① Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng, như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ. ||② Vui hoà, sâu xa. ||③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời. ||④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人. ||⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖. ||⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
沖 - xung
① Pha: 冲茶 Pha chế; ② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước; ③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời; ④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi; ⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông; ⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].

Từ điển Trần Văn Chánh
沖 - xung
Như 冲 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
沖 - xung
Bốc thẳng lên.


沖天 - xung thiên ||